Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Yamagata Cao học > Yamagata University > Graduate School of Creative Studies in Society and Culture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Yamagata University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Regional Education and CulturehoặcScience and EngineeringhoặcMedicinehoặcGraduate School of Agricultural ScienceshoặcGraduate School of Creative Studies in Society and CulturehoặcProfessional School of EducationhoặcGraduate School of Organic Materials Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Yamagata / Quốc lập
Code bưu điện | 990-8560 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-4-12 Kojirakawa-machi, Yamagata-shi, Yamagata |
Bộ phận liên hệ | Admission Office at Kojirakawa Campus |
Điện thoại | 023-628-4207 |
Fax | 023-628-4170 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Department of Creative Studies in Society and Culture (Social and Cultural Systems Course) , Department of Creative Studies in Society and Culture (Clinical Psychology Course) , Department of Creative Studies in Society and Culture (Art and Sports Science Course) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Only for application to Social and Cultural Systems Course, prior consultation with the instructor is required.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | For details, please refer to the published application guidelines. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Social and Cultural Systems Course: Affiliated schools (international students) recommended entrance examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 9 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Social and Cultural Systems Course: International students entrance examination 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 5 tháng 8 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 9 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 9 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Clinical Psychology Course: International students entrance examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 11 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Art and Sports Science Course: International students entrance examination 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 11 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Social and Cultural Systems Course: International students entrance examination 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật) |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Art and Sports Science Course: International students entrance examination 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 06 năm 2021