Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Yamagata Cao học > Yamagata University > Science and Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Yamagata University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Science and EngineeringhoặcMedicinehoặcGraduate School of Agricultural ScienceshoặcGraduate School of Organic Materials Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Yamagata / Quốc lập
Code bưu điện | 990-8560 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-4-12 Kojirakawa-machi, Yamagata-shi, Yamagata |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Department of Science |
Điện thoại | 023-628-4710 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mathematical Sciences, Physics, Chemistry, Biology, Earth Sciences, Applied Chemistry, Chemical Engineering and Biochemical Engineering, Informatics and Electronics, Mechanical Systems Engineering, Architecture and Building Science, Design, and Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Please refer to the published application guidelines for details. [Science] Major of Science Mathematical Sciences Physics Chemistry Biology Earth Science [Engineering] Major of Applied Chemistry, Chemical Engineering and Biochemical Engineering Major of Information and Electronics Major of Mechanical Systems Engineering Major of Architecture and Building Science, Design, and Management Entrance Examination Schedule [Science] For students admitted in April 2024, refer to the 1st and 2nd examinations. [Engineering] For admission in April 2024, refer to the 1st and 2nd examinations. For admission in October 2023, please refer to the application guidelines. The entrance examination for international students for the major of Architecture and Building Science, Design, and Management had already been conducted. Examination/Screening Method [Science]: Oral examination, interview, statement of reasons for application, and transcripts submitted by the applicant's home university. [Engineering]: Interview, oral examination, and document review. Admission fees and tuition Above are estimated amounts. Details will be announced at the time of notification of acceptance. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | (Science) Exam for International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | (Science) Exam for International Students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | (Engineering) Exam for International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2023 , Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | (Engineering) Exam for International Students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 11 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2023 , Ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Interactive Symbiosphere Sciences, Advanced Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(If you complete a graduate school of Japan, you must take the same system of selection for Japanese students. ) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Please refer to the application guidelines for details. ○Science Interactive Symbiosphere Sciences ○Engineering Advanced Engineering ○Application schedule Science: Recruitment of April admission of 2024 - Results of Exam for International Students (1st and 2nd selection) will be referred. Engineering: Recruitment of April admission of 2024 - Results of Exam for International Students (1st and 2nd selection) will be referred. We are also accepting applications for admission in October 2023. Please check the application guidelines for details. ○Exam/Screening Science: Document screening and Oral Exam Engineering: Document screening and Oral Exam ○Admission and tuition fees Amounts of fees are subject to change. Details will be notified at the time of pass notification. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | (Science) Exam for International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | (Science) Exam for International Students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 11 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 12 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 1 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Không quy định ngày cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | (Engineering) Exam for International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | (Engineering) Exam for International Students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | (Engineering) Enrollment in October |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 06 năm 2023