Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Yamagata Cao học > Yamagata University > Graduate School of Organic Materials Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Yamagata University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Regional Education and CulturehoặcScience and EngineeringhoặcMedicinehoặcAgriculturehoặcGraduate School of Creative Studies in Society and CulturehoặcProfessional School of EducationhoặcGraduate School of Organic Materials Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Yamagata / Quốc lập
Code bưu điện | 992-8510 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-3-16, Jyonan, Yonezawa-shi, Yamagata |
Bộ phận liên hệ | Admission office of Faculty of Engineering |
Điện thoại | 0238-26-3013 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Organic Materials Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Please refer to the application guideline. - Application schedule ・ for the Recruitment of April admission of 2021, please refer to Exam for International Students 1st and 3rd selection. ・Also, October admission of 2020 will be conducted in. For more details, please refer to the application guideline. - Exam/Screening Combining the results of Interview, oral examination and document screening. - Admission and tuition fees Fees are approximate amount. Details will be notified at the time of pass notification. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Chưa có lịch cụ thể |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 1 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 2 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Organic Materials Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(Graduate students in Japan will be selected the same way as Japanese.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Please refer to the Application guideline. - Admission schedule ・Recruitment of students for April 2021 admission, please refer to the 1st and 2nd entrance examinations. ・Recruitment of students enrolled in October 2020 is also conducted. Please check the application guidelines for details. - Exam/Screening Combining the results of oral examination and document screening. - Admission and tuition fees Fees are approximate amount. Details will be notified at the time of pass notification. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 1st intake |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 7 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | 2nd intake |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 1 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 1 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 06 tháng 07 năm 2020