Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Cao học > Chiba Institute of Technology > Graduate school of Information and Computer Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chiba Institute of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of EngineeringhoặcGraduate school of Information and Computer SciencehoặcGraduate school of Social Systems Science, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 275-0016 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-17-1 Tsudanuma, Narashino-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 047-478-0222 |
Fax | 047-478-3344 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Information and Computer Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(Applicants must submit a recommendation letter from a department head or a professor who was an academic advisor at your former school.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2016 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 800,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 44,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,044,500 Yên |
Ghi chú | Admission Fee is exempted for graduates of Chiba Institute of Technology. Tuition: On the 2nd year and after, 30,000 yen is added to tuition. 30% of Tuition Fee may be reduced for privately financed international students. "Other expenses" Graduates of Chiba Institute of Technology (including prospective graduates): 12,500 yen Graduate of other universities (including prospective graduates): 44,500 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Spring Enrollment Exam in August |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 8 năm 2019 , Ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào ngành học |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Spring Enrollment: Exam in March |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 1 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 2 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 2 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 3 năm 2019 , Ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Fall Enrollment: Exam in May |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 4 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 4 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 5 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 5 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 23 tháng 5 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2016 |
Phân loại hồ sơ | Fall Enrollment: Exam in August |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 8 năm 2016 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 8 năm 2016 |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2016 , Ngày 2 tháng 9 năm 2016 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2016 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2017 |
Phân loại hồ sơ | Fall Enrollment Exam in March |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 1 năm 2017 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2017 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 2 năm 2017 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 3 năm 2017 , Ngày 10 tháng 3 năm 2017 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2017 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Informaiton and Copmuter Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(Applicants must submit a recommendation letter from a department head or a professor who was an academic advisor at your former school.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2016 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 800,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 44,500 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,044,500 Yên |
Ghi chú | Admission Fee is exempted for graduates of Chiba Institute of Technology. On the 2nd year and after, 30,000 yen is added to tuition. 30% of Tuition Fee may be reduced for privately financed international students. "Other expenses" Graduates of Chiba Institute of Technology (including prospective graduates): 12,500 yen Graduates of other universities (including prospective graduates): 44,500 yen |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Spring Enrollment: Exam in August |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 9 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Spring Enrollment: Exam in March |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 1 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 2 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 2 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2016 |
Phân loại hồ sơ | Fall Enrollment Exam in May |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 11 tháng 4 năm 2016 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 5 năm 2016 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 5 năm 2016 |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 5 năm 2016 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 5 năm 2016 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2016 |
Phân loại hồ sơ | Fall Enrollment Exam in September |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 8 năm 2016 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 8 năm 2106 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 9 năm 2016 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2016 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2017 |
Phân loại hồ sơ | Fall Enrollment Exam in March |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 1 năm 2017 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2017 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 2 năm 2017 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 3 năm 2017 , Ngày 10 tháng 3 năm 2017 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2017 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 07 năm 2019