Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Đại học > Bukkyo University > History
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Bukkyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LiteraturehoặcNgành EducationhoặcNgành SociologyhoặcNgành Social WelfarehoặcNgành HistoryhoặcNgành Buddhism, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 603-8301 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 96 Hananobo-cho, Murasakinokita, Kita-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 075-366-5550(入学部直通) |
Fax | 075-493-9046 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 3người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 5người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 5người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 870,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 225,500 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | Amounts above are for 2023. |
Khoa | History, History and Culture |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (October) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 9 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 30 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Essay |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 225 points or higher |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | On Japanese language, you must meet one of the following criteria. 1. 225 points or higher at 'Japanese as a Foreign Language' of EJU 2. Level of N2 or N1 of JLPT 3. (Expected) Graduation of a university or a college in Japan (excluding correspondence courses), or (Expected) completion of a vocational school which has eligibility to enter a university (excluding correspondence courses). |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students (February) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn, Essay |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 225 points or higher |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | On Japanese language, you must meet one of the following criteria. 1. 225 points or higher at 'Japanese as a Foreign Language' of EJU 2. Level of N2 or N1 of JLPT 3. (Expected) Graduation of a university or a college in Japan (excluding correspondence courses), or (Expected) completion of a vocational school which has eligibility to enter a university (excluding correspondence courses). |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 07 năm 2023