Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Niigata Đại học > Niigata University of Health and Welfare > Faculty of Nursing
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Niigata University of Health and Welfare, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Faculty of Medical TechnologyhoặcNgành Faculty of Psychological Sciences and Social WelfarehoặcNgành Faculty of Health ScienceshoặcNgành Faculty of Healthcare ManagementhoặcNgành Faculty of RehabilitationhoặcNgành Faculty of Nursing, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Niigata / Tư lập
Code bưu điện | 950-3198 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1398 Shimami-cho, Kita-ku, Niigata-shi, Niigata |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 025-257-4459 |
Fax | 025-257-4456 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2025) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2025) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2026) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2026) |
Tiền học phí / năm | 1,150,000 Yên (Niên khóa 2026) |
Các khoản chi phí khác | 600,000 Yên (Niên khóa 2026) |
Ghi chú | All nursing program students are required to enroll in the "Comprehensive Compensation System Will" of the Japan Nursing School Association Mutual Aid Society and pay an enrollment fee of 4,500 yen. |
Khoa | Department of Nursing |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | Comprehensive Selection System A (emphasis on initiative), Comprehensive Selection System B (emphasis on basic education) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 9 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 9 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 10 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Test for basic education |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | General Education Exam ・Japanese Language: Modern Japanese, Language and Culture (excluding classical Japanese and Chinese classics) ・English: English Communication I, English Communication II, Logic and Expression I (excluding listening) ・Mathematics: Mathematics I, Mathematics A ・Data Interpretation: Reading and understanding tables and graphs |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | Comprehensive Selection System D (emphasis on basic education) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 11 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 11 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 12 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 12 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Test for basic education |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | <Basic Academic Ability Test > Mathematics: Mathematics I Biology: Basic Biology |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | General Selection 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2025 , Ngày 5 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 5 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Japanese, Selected subjects |
Thi tiếng Anh | External English test |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | ・The selection exam dates are flexible. You can choose to take only one of the selection exam dates or both days' exams. ・Required subjects are English and Japanese. ・Optional subjects: Choose one from "Mathematics I, Mathematics A," "Basic Physics, Basic Chemistry," "Basic Physics, Basic Biology," "Basic Chemistry, Basic Biology," "Physics," "Chemistry," "Biology," "General History (World History), World History Exploration," "General History (Japanese History), Japanese History Exploration," "Geography (General and Exploration)," or "Information I." ・There’s a system where scores from external English proficiency tests can be converted into scores for the "English" subject exam. ・If utilizing the external English proficiency test scores, the "English" subject exam becomes optional. ・If taking the "English" exam alongside using the external English proficiency test scores, the higher of the scores ("English" or "deemed English scores") will be adopted for determining pass/fail. General Admission (Late Schedule) available Application period: February 6, 2026 - February 20, 2026 (postmarked by deadline) Exam date: March 3, 2026 Results announcement: March 11, 2026 Enrollment procedure deadline: March 19, 2026 (postmarked by deadline) |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 06 năm 2025