Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Đại học > Meikai University > Khoa Khoa hc Bt ng sn
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Meikai University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành DentistryhoặcNgành Khoa Van hóa và Ngôn nghoặcNgành Khoa Kinh thoặcNgành Khoa Khoa hc Bt ng snhoặcNgành Trng Qun lý Nhà hàng, Khách sn và Du lch, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 279-8550 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1 Akemi, Urayasu-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, Urayasu Campus |
Điện thoại | 047-355-5116 |
Fax | 047-355-5159 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 15người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 2người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 2người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 24người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 24người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 230,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 698,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 277,300 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | The application categories are "General" and "Recommendation". Information about "Recommendation" is not written in this website, and please refer to application guidelines. The number of capacity is the total of A and B systems, and includes the number of applicants for "Recommendation". The number of applicants and successful applicants also includes "Recommendation" applicants. |
Khoa | Real Estate Sciences |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Student A system (General) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 10 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Phỏng vấn, Applicants who have passed N2 or N1 of JLPT are not required to take Japanese examination at the university. Japanese proficiency is examined in Interview. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 230 points or higher |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Before application, you must have passed N2 (or N1) of JLPT, or 230 points (or higher) at Japanese of EJU. For details, please confirm application guidelines. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students A system (Pre-Arrival Admission) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 10 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 11 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Report and others |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1, You must take Japanese. Please select "Japan and the World" or "Mathematics 1". If you took the both of "Japan and the World" and "Mathematics 1", the higher score is used. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Before application, you must have passed N2 (or N1) of JLPT, or 230 points (or higher) at Japanese of EJU. For details, please confirm application guidelines. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students B system (General) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 2 năm 2025 |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Phỏng vấn, Applicants who have passed N2 or N1 of JLPT are not required to take Japanese examination at the university. Japanese proficiency is examined in Interview. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 230 points or higher |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Before application, you must have passed N2 (or N1) of JLPT, or 230 points (or higher) at Japanese of EJU. For details, please confirm application guidelines. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 08 năm 2024