Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Okayama Đại học > Okayama Prefectural University > Health and Welfare Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Okayama Prefectural University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Health and Welfare SciencehoặcNgành Computer Science and Systems EngineeringhoặcNgành Design, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Okayama / Công lập
Code bưu điện | 719-1197 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 111 Kuboki, Soja-shi, Okayama |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0866-94-9163 |
Fax | 0866-94-2196 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 79,370 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Admission fee for an applicant who is a resident of Okayama Prefecture is 188,000 yen. Amount of "Other expenses" is the fee for the supporters' association and others. The amount above is for Department of Nursing Science. For other Departments, the amount is 78,730 yen. |
Khoa | Nursing Science, Nutritional Science, Contemporary Welfare Science, Childhood Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 10 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh, For Department of Nutritional Science and Department of Nursing Science: Japanese and 2 subjects of Science. For other Departments: only Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | TOEFL iBT will be used. There is no published standard for the number of points required. Scores will be 200 points for all Departments. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 09 tháng 06 năm 2023