Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokushima Cao học > Tokushima University > Graduate School of Pharmaceutical Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokushima University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of MedicinehoặcGraduate School of Oral ScienceshoặcGraduate School of Pharmaceutical ScienceshoặcGraduate School of Health ScienceshoặcGraduate School of Sciences and Technology for Innovation (Science and Technology)hoặcGraduate School of Sciences and Technology for Innovation (Regional Development, Clinical Psychology)hoặcGraduate School of Sciences and Technology for Innovation (Bioresource Science)hoặcGraduate School of Sciences and Technology for Innovation (Sciences and Technology for Innovation), thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokushima / Quốc lập
Code bưu điện | 770-8505 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-78-1 Sho-machi, Tokushima-shi, Tokushima |
Bộ phận liên hệ | Academic Affairs Office, Department of Pharmaceutical Science |
Điện thoại | 088-633-7247 |
Fax | 088-633-9517 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Pharmaceutical Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 47,100 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 864,900 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh) |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Pharmaceutical Sciences , Pharmacy |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Các điều khác(To apply, you must have the academic level equivalent to a graduate of a course of Medicine, Dentistry, Pharmacy (6 years course), or Veterinary (6 years course).) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 65,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 882,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 13 tháng 9 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 11 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 05 năm 2023