Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Yamaguchi Cao học > Yamaguchi University > Graduate School of Sciences and Technology for Innovation (Engineerig Field)
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Yamaguchi University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các HumanitieshoặcGraduate School of EducationhoặcEconomicshoặcGraduate School of Sciences and Technology for Innovation (Science Field)hoặcMedicinehoặcGraduate School of Sciences and Technology for Innovation (Agriculture Field) hoặcJoint Graduate School of Veterinary MedicinehoặcEast Asian StudieshoặcInnovation and Technology ManagementhoặcGraduate School of Sciences and Technology for Innovation (Engineerig Field), thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Yamaguchi / Quốc lập
Code bưu điện | 755-8611 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-16-1 Tokiwa-dai, Ube-shi, Yamaguchi |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office, School of Engineering |
Điện thoại | 0836-85-9012 |
Fax | 0836-85-9019 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mechanical Engineering, Construction and Environmental Engineering, Applied Chemistry, Electrical, Electronic, and Information Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 31người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 28người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 7,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 855,230 Yên |
Ghi chú | In addition to those examination / screening methods, you are required to take a Mathmatics test as well. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 29 tháng 8 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 10 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 1 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Systems and Design Engineering, Environmental Engineering, Materials Science and Engineering, Life Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Du học sinh tốt nghiệp đại học tại Nhật sẽ tham gia dự tuyển giống sinh viên Nhật Các điều khác(Those who completed (or are expected to complete by the designated date) 18 years school education in outside of Japan are eligible to apply.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 27người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 20người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 11,120 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 858,920 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 4 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 5 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 10 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 06 năm 2024