Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Cao học > Kobe University > Maritime Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kobe University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of LawhoặcEconomicshoặcMedicinehoặcHumanitieshoặcGraduate Shcool of International Cooperation StudieshoặcGraduate School of Human Development and EnvironmenthoặcMaritime ScienceshoặcSciencehoặcGraduate school of EngineeringhoặcGraduate school of Intercultural StudieshoặcGraduate School of Health ScienceshoặcGraduate school of System InformaticshoặcGraduate School of Science, Technology and Innovation, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Quốc lập
Code bưu điện | 658-0022 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-1-1 Fukaeminami-machi, Higashinada-ku, Kobe-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | Student Affairs Group, Graduate School of Maritime Sciences |
Điện thoại | 078-431-6225 |
Fax | 078-431-6358 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Maritime Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 11người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 7người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 2,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 820,230 Yên |
Ghi chú | On the same schedule, admission in October 2024 is possible. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi đặc biệt dành cho du học sinh nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 8 năm 2024 ~ Ngày 20 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Maritime Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 10người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 10người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Các khoản chi phí khác | 3,620 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 821,420 Yên |
Ghi chú | By the same kind of examination, admission in October 2024 and October 2025 are possible. However, there is only 1st intake for admission in October 2024, and there is only 3rd intake for admission in October 2025. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 9 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 10 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 8người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 7người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Các khoản chi phí khác | 1,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 442,000 Yên |
Ghi chú | Application periods for applicants in outside of Japan Admission in April 1: From November 20 to November 30 Admission in October 1: From May 20 to May 31 (The university cannot accept documents on Saturdays, Sundays, and public holidays. If the deadline is Saturday, Sunday, or public holiday, documents will be accepted by the next open office day.) |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 8 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 2 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 31 tháng 05 năm 2024