Graduate school of Engineering | Kobe University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Graduate school of Engineering | Kobe University(Cao học) | JPSS, trang chuyê...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Graduate school of Engineering

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kobe University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of LawhoặcEconomicshoặcMedicinehoặcHumanitieshoặcGraduate Shcool of International Cooperation StudieshoặcGraduate School of Human Development and EnvironmenthoặcMaritime ScienceshoặcSciencehoặcGraduate school of EngineeringhoặcGraduate school of Intercultural StudieshoặcGraduate School of Health ScienceshoặcGraduate school of System InformaticshoặcGraduate School of Science, Technology and Innovation, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Hyogo  / Quốc lập

神戸大学 | Kobe University

Graduate school of Engineering

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 657-8501
Địa chỉ liên hệ 1-1 Rokkodai-cho, Nada-ku, Kobe-shi, Hyogo
Bộ phận liên hệ Student Affairs Office, Graduate school of Engineering
Điện thoại 078-803-6350
Fax 078-803-6364
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Architecture, Civil Engineering, Electrical and Electronics, Mechanical Engineering, Chemical Science and Engineering
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm
Các điều khác(You must have (or be expected to have) a College Student visa.)
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 34người
Trong đó số du học sinh tư phí 26người
Trong đó số du học sinh trao đổi 5người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 817,800 Yên
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ Special Entrance Exam for International Students
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 13 tháng 6 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 23 tháng 7 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 26 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 22 tháng 8 năm 2024 , Ngày 23 tháng 8 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 6 tháng 9 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ Special Entrance Exam for International Students
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Tháng 12 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 1 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 1 năm 2025
Ngày thi tuyển Tháng 1 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 2 năm 2025
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Tiến sĩ
Chuyên ngành Architecture, Civil Engineering, Electrical and Electronics, Mechanical Engineering, Chemical Science and Engineering
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản.
Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ.
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 53người
Trong đó số du học sinh tư phí 41người
Trong đó số du học sinh trao đổi 2người
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 282,000 Yên
Tiền học phí / năm 535,800 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 817,800 Yên
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2024
Phân loại hồ sơ October Intake (3rd), 2024
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 17 tháng 6 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 23 tháng 7 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 26 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 26 tháng 8 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 6 tháng 9 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ April Intake (1st), 2025
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 17 tháng 6 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 23 tháng 7 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 26 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 26 tháng 8 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 6 tháng 9 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ April Intake (2nd), 2025
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Tháng 10 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 10 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 11 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Tháng 11 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 12 năm 2024
Ghi chú về lịch thi Chưa có lịch cụ thể
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ April Intake (3rd),2025
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Tháng 12 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 1 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Tháng 1 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 2 năm 2025
Ghi chú về lịch thi Chưa có lịch cụ thể
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2025
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Tháng 10 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 11 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 11 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Tháng 11 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 12 năm 2024
Ghi chú về lịch thi Chưa có lịch cụ thể
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2025
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Tháng 12 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 1 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Tháng 1 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 2 năm 2025
Ghi chú về lịch thi Chưa có lịch cụ thể
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Phỏng vấn, Thi vấn đáp
Khoá đào tạo Nghiên cứu sinh cao học
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Có thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) Không
Công khai các đề thi cũ Không công khai
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên
Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 4người
Trong đó số du học sinh tư phí 4người
Trong đó số du học sinh trao đổi 0người
Lệ phí thi 9,800 Yên
Tiền nhập học 84,600 Yên
Tiền học phí / năm 356,400 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 441,000 Yên
Tháng năm nhập học Tháng 10 năm 2024
Phân loại hồ sơ Nộp hồ sơ trong nước
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 30 tháng 7 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 2 tháng 8 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 9 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ Nộp hồ sơ từ nước ngoài
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 10 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 12 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ Nộp hồ sơ trong nước
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 1 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện)
Ngày công bố kết quả thi tuyển Tháng 3 năm 2025
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 06 năm 2024

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học