Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Meiji University > Graduate School of Science and Technology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Meiji University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of LawhoặcGraduate School of CommercehoặcGraduate school of Political Science and EconomicshoặcGraduate School of Business AdministrationhoặcGraduate School of Arts and LettershoặcGraduate School of Science and TechnologyhoặcGraduate School of AgriculturehoặcProfessional AccountancyhoặcGovernance StudieshoặcGraduate School of Global BusinesshoặcGraduate School of Information and CommunicationhoặcGraduates School of HumanitieshoặcAdvanced Mathematical ScienceshoặcGraduate School of Global Japanese StudieshoặcGraduate School of Global Governance, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 214-8571 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1-1 Higashi Mita, Tama-ku, Kawasaki-shi, Kanagawa |
Bộ phận liên hệ | Faculty of Science and Technology Office |
Điện thoại | 044-934-7561 |
Fax | 044-934-7901 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Electrical Engineering Program, Mechanical Engineering Program, Architecture and Urbanism Program, Applied Chemistry Program, Computer Science Program, Mathematics Program, Physics Program |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 71người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 68người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 3người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 760,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 163,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,123,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin All lectures for the International Program in Architecture and Urban Design are held in English. Amount of "Other expenses" for the International Program in Architecture and Urban Design is 233,000 yen. Only the Applied Chemistry major has September admissions exams with the same schedule as that for the 1st examination. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 09 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd (Not for the International Program in Architecture and Urban Design) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd (System A for the International Program in Architecture and Urban Design) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd (System B for the International Program in Architecture and Urban Design) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Electrical Engineering Program, Mechanical Engineering Program, Architecture and Urbanism Program, Applied Chemistry Program, Computer Science Program, Mathematics Program, Physics Program |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 15người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 15người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 780,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 73,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,053,000 Yên |
Ghi chú | Only the Applied Chemistry major has September admissions exams with the same schedule as that for the 1st examination. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 05 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 09 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd (Not for the International Program in Architecture and Urban Design) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd (System A of the International Program in Architecture and Urban Design) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 03 năm 2024