Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Cao học > Trường Đại học Kansai > Ngành nghiên cứu Văn học
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Trường Đại học Kansai, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LawhoặcNgành nghiên cứu Văn họchoặcEconomicshoặcBusiness and CommercehoặcSociologyhoặcScience and EngineeringhoặcInformaticshoặcForeign Language Education and ResearchhoặcSchool of AccountancyhoặcPsychologyhoặcGovernancehoặcEast Asian CultureshoặcSocietal Safety SciencehoặcSchool of Law hoặcHealth and Well-being, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Osaka / Tư lập
Code bưu điện | 564-8680 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-3-35 Yamate-cho, Suita City, Osaka Prefecture |
Bộ phận liên hệ | Nhóm tuyển sinh Cao học |
Điện thoại | 06-6368-1121(大代表) |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Ngành Tổng hợp Nhân Văn |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 51người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 51người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 130,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 729,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 10,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 869,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 10) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 2) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 7) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Ngành Tổng hợp Nhân Văn |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 10người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 8người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 130,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 729,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 10,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 869,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 10) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 2) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 7) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Những bạn có khả năng tiếng Nhật tương đương bậc N2 của Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ trở lên.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 13người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 13người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 14,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 480,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 480,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 10) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 9 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 16 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 2) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi tuyển sinh nước ngoài (được tuyển dụng vào tháng 7) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 4 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 9 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 09 năm 2022