Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Osaka Cao học > Trường Đại học Kansai > Safety Science
Dành cho các bạn đang có dự định du học trường Trường Đại học Kansai. JAPAN STUDY SUPPORT là trang thông tin về du học Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài, được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation. Trang này đăng các thông tinNgành nghiên cứu Văn họchoặcLawhoặcEconomicshoặcBusiness and CommercehoặcSociologyhoặcScience and EngineeringhoặcInformaticshoặcForeign Language Education and ResearchhoặcSchool of AccountancyhoặcPsychologyhoặcProfessional Clinical PsychologyhoặcGovernancehoặcEast Asian CultureshoặcSafety SciencehoặcSchool of Law hoặcHealth and Well-being của Trường Đại học Kansai cũng như thông tin chi tiết về từng khoa nghiên cứu, nên nếu bạn đang tìm hiểu thông tin du học liên quan tới Trường Đại học Kansai thì hãy sứ dụng trang này.Ngoài ra còn có cả thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Osaka / Tư lập
Code bưu điện | 569-1098 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 7-1 Hakubai-cho, Takatsuki-shi, Osaka |
Bộ phận liên hệ | Muse Office |
Điện thoại | 072-684-4000(代表) |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Disaster Prevention and Reduction |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 5người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 5người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 130,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 979,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 10,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,119,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 10 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 12 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Disaster Prevention and Reduction |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 130,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 819,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 10,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 959,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 10 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 12 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2018 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 14,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 420,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 420,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 9 năm 2018 |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 10 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 10 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 12 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 2 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 10 năm 2018