Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Cao học > Bukkyo University > Sociology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Bukkyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các LiteraturehoặcEducationhoặcSociologyhoặcSocial Welfare , thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 603-8301 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 96 Kitahananobo-cho, Murasakino, Kita-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 075-366-5550(入学部直通) |
Fax | 075-493-9046 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Sociology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 525,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 100,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 825,000 Yên |
Ghi chú | Amounts above are for 2020. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | International Graduates (Masters' Program September) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 8 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 10 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | International Graduates (Masters' Program February) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Sociology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 525,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 100,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 825,000 Yên |
Ghi chú | Amounts above are for 2020. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | International Graduates (Doctoral Program) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 1 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 11 tháng 06 năm 2020