Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Kokushikan University > Globalising Asia
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kokushikan University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Political SciencehoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate School of Business AdministrationhoặcGraduate school of Sport SystemhoặcGraduate school of Emergency Medical System hoặcGraduate School of EngineeringhoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of Interdisciplinary Intellectual Property LawshoặcGraduate School of Human ScienceshoặcGlobalising Asia, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 195-8550 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1-1 Hirohakama, Machida-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Office of Graduate Schools |
Điện thoại | 042-736-2390 |
Fax | 042-736-2326 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Globalising Asia |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 23người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 23người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 240,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 702,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 269,940 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,211,940 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 10 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 1 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 2 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 2 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Autumn |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Globalising Asia Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2022 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 240,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 702,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 199,940 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,141,940 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 10 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 10 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 11 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 2 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 27 tháng 1 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 2 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 2 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Autumn |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 7 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 25 tháng 08 năm 2022