Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aomori Cao học > Hirosaki University > Graduate school of Health Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hirosaki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EducationhoặcScience and TechnologyhoặcGraduate school of MedicinehoặcAgriculture and Life SciencehoặcHumanities and Social ScienceshoặcRegional StudieshoặcGraduate school of Health ScienceshoặcSustainable Community Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aomori / Quốc lập
Code bưu điện | 036-8564 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 66-1 Honcho, Hirosaki-shi, Aomori |
Bộ phận liên hệ | Admission office, Graduate School of Health Sciences |
Điện thoại | 0172-39-5911 |
Fax | 0172-39-5912 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | When amendment of an entrance fee and tuition is performed, a new charge is applied from the amendment time. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Application from outside Japan (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Health Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | When amendment of an entrance fee and tuition is performed, a new charge is applied from the amendment time. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 7 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 1 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Application from outside Japan (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 02 năm 2024