Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aomori Cao học > Hirosaki University > Science and Technology
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Hirosaki University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các EducationhoặcScience and TechnologyhoặcGraduate school of MedicinehoặcAgriculture and Life SciencehoặcHumanities and Social ScienceshoặcRegional StudieshoặcGraduate school of Health Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aomori / Quốc lập
Code bưu điện | 036-8560 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1 Bunkyo-cho, Hirosaki-shi, Aomori |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0172-39-3193・3973 |
Fax | 0172-39-3125 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Course of Mathematical Physics Sciences, Course of Frontier Materials Chemistry, Course of Earth and Environmental Sciences, Course of Electronics and Information Technology, Course of Intelligent Machines and System Engineering, Course of Sustainable Energy Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(It is recommendable to consult with an academic supervisor beforehand.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 24người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 20người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | In the case of being revised the payments such as tuition fee or Entrance fee, the new payment amount will be applied from the time of revision. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2018 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 5 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 6 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 6 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 7 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 7 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2018 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 6 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 8 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2018 |
Ghi chú về lịch thi | Ngày thi sẽ khác nhau tùy thuộc vào nội dung thi |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Course of Advanced Materials Science and Technology, Course of Safety Science and Technology |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Ghi chú | Amounts of fees are subject to change. |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2018 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 3 tháng 5 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 6 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 6 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 6 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 7 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 6 năm 2018 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2018 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2018 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 26 tháng 06 năm 2019