Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Tokyo Metropolitan University > Graduate School of Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokyo Metropolitan University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of HumanitieshoặcGraduate School of Law and PoliticshoặcGraduate School of SciencehoặcGraduate School or Systems DesignhoặcUrban Environmental ScienceshoặcGraduate School of Human Health Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Công lập
Code bưu điện | 192-0397 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-1 Minami Osawa, Hachioji-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Science Academic Affairs of Sciences |
Điện thoại | 042-677-1111(代表) 内線3021 |
Fax | 042-677-1222 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Mathematical Sciences, Physics, Chemistry, Biological Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(首都大学東京 will change its university name to 東京都立大学 on April 1, 2020.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 802,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Summer Period Screening |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2019 , Ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Winter Period Screening |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 6 tháng 2 năm 2020 , Ngày 7 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | October Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2019 , Ngày 28 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Mathematical Sciences, Physics, Chemistry, Biological Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Các điều khác(首都大学東京 will change its university name to 東京都立大学 on April 1, 2020.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 802,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | October Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Winter Period Screening |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Special Selection for International Students (for residents outside Japan) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 3 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 4 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 4 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 5 năm 2019 ~ Ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 06 năm 2019