Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kyoto Đại học > Kyoto Koka Women's University > Nursing, Social Work and Rehabilitation Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyoto Koka Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Health SciencehoặcNgành Career DevelopmenthoặcNgành Child EducationhoặcNgành Nursing, Social Work and Rehabilitation SciencehoặcNgành School of Human Health, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kyoto / Tư lập
Code bưu điện | 615-0882 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 38 Nishikyogokukadono-cho, Ukyo-ku, Kyoto-shi, Kyoto |
Bộ phận liên hệ | Admission and PR Office |
Điện thoại | 075-312-1899 |
Fax | 075-312-5594 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Tiền đăng ký dự thi | 15,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Ghi chú | For students who score 280 or higher on EJU Japanese as a Foreign Language (including writing) or who are certified as N1 in JLPT, the tuition fee will be reduced by an additional 15% (40% in sum) for the year of admission only. Scholarships for international students with outstanding academic results are available. |
Khoa | Department of Social Work and Rehabilitation Science (Occupational Therapy Major), Department of Social Work and Rehabilitation Science (Speech-language Hearing Therapy Major), Department of Nursing |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 6 tháng 1 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 20 tháng 1 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, As a principle, you must have taken at least 250 points (excluding Writing) and 30 points at Writing. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1) |
Ghi chú | Target points for application other than points of EJU are the followings, and you must submit the score certificate. JPT: 660 points J-TEST: 700 points NAT-TEST: 1st Grade Documents sent from outside of Japan must arrive to the university by the deadline. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 2 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 7 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, As a principle, you must have taken at least 250 points (excluding Writing) and 30 points at Writing. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1) |
Ghi chú | Target points for application other than points of EJU are the followings, and you must submit the score certificate. JPT: 660 points J-TEST: 700 points NAT-TEST: 1st Grade |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ 3 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 2 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 3 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, As a principle, you must have taken at least 250 points (excluding Writing) and 30 points at Writing. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1) |
Ghi chú | Target points for application other than points of EJU are the followings, and you must submit the score certificate. JPT: 660 points J-TEST: 700 points NAT-TEST: 1st Grade |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 07 năm 2024