Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukui Đại học > Fukui University of Technology > Faculty of Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukui University of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Faculty of EngineeringhoặcNgành Faculty of Environmental and Information ScienceshoặcNgành Sports and Health Sciences, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukui / Tư lập
Code bưu điện | 910-8505 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-6-1 Gakuen, Fukui-shi, Fukui |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office, Admissions Center |
Điện thoại | 0776-29-7871 |
Fax | 0776-29-7866 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2021) |
Số người thi tuyển | 25người (Niên khóa 2020) |
Số người trúng tuyển | 23người (Niên khóa 2020) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 65người (Niên khóa 2020) |
Số du học sinh tư phí của trường | 65người (Niên khóa 2020) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 250,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 930,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 350,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | An additional consignment fee of 34,060 yen is required (The amount is subject to change). |
Khoa | Electrical and Electronics Engineering, Mechanical Engineering, Architecture and Civil Engineering, Applied Nuclear Technology |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thường xuyên |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 10 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 10 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 11 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 21 tháng 11 năm 2020 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 8 tháng 1 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 8 tháng 1 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Please refer to our web site for details. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2020 |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Selection for Privately Financed International Students 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 1 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2021 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 3 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 18 tháng 3 năm 2021(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Please refer to our web site for details. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2020 |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 08 năm 2020