Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Shizuoka Đại học > Tokoha University > Education
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokoha University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Foreign StudieshoặcNgành Art and DesignhoặcNgành EducationhoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành LawhoặcNgành Health SciencehoặcNgành Health and Medical ScienceshoặcNgành Health Promotional ScienceshoặcNgành Faculty of Social and Environmental StudieshoặcNgành Education and Care of Early Childhood, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Shizuoka / Tư lập
Code bưu điện | 422-8581 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 6-1 Yayoi-cho, Suruga-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 054-263-1126 |
Fax | 054-261-2313 |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 30,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 260,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 910,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 360,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Ghi chú | Tuition and Other expenses above are for Teacher Training Course. Department on Lifelong Learning Tuition: 870,000 yen Other expenses: 330,000 yen Department on Psychology and Education Tuition: 880,000 yen Other expenses: 340,000 yen |
Khoa | Teacher Training Course, Department on Linelong Learning, Department on Psychology and Education |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for Scholarship Students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 6 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 1 năm 2025 , Ngày 31 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 28 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 6 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 28 tháng 08 năm 2024