Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Takushoku University > Commerce
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Takushoku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành CommercehoặcNgành Political Science and EconomicshoặcNgành Foreign LanguageshoặcNgành EngineeringhoặcNgành International Studies, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 112-8585 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-4-14 Kohinata, Bunkyo-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Section |
Điện thoại | 03-3947-7159 |
Fax | 03-3947-7234 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | 71người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 281người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 133người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 339người (Niên khóa 2022) |
Số du học sinh tư phí của trường | 382người (Niên khóa 2022) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 792,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 318,900 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Khoa | Business Administration, International Business, Accounting |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students (Self-recommendation) 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2022 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Oral examination |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | No recruitment for Department of accounting. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students Type A (University Original Exam) 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2022 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students Type B (University Original Exam and EJU) 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2022 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2020 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | No recruitment for Department of accounting. |
Khoa | Business Administration, International Business, Accounting |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students Type A (University Original Exam) 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 24 tháng 2 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students Type B (University Original Exam and EJU) 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 24 tháng 2 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Anh, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2020 |
Thi tiếng Anh | Kỳ thi bắt buộc của trường |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | No recruitment for Department of accounting. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students (Self Recommendation) 3rd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 1 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 24 tháng 2 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Oral Examination |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Có thể thi bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh |
Ghi chú | No recruitment for Department of accounting. |
Khoa | Business Administration, International Business, Accounting |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students Type C (using EJU) 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 9 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 10 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2022 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2020 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | No recruitment for Department of accounting. Capacity of admitted students Department of Business Administration: 20 Department of International Business: 6 Applicants who have will to work in Japan are examined by document screening and interview. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students Type C (using EJU) 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 2 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 2 năm 2023 |
Ngày thi tuyển | Ngày 2 tháng 3 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 16 tháng 3 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2020 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | No recruitment for Department of accounting. Capacity of admitted students Department of Business Administration: 20 Department of International Business: 6 Applicants who have will to work in Japan are examined by document screening and interview. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 06 năm 2022