Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Shizuoka Đại học > University of Shizuoka > Administration and Informatics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về University of Shizuoka, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Pharmaceutical ScienceshoặcNgành Food and Nutritional ScienceshoặcNgành International RelationshoặcNgành Administration and Informatics, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Shizuoka / Công lập
Code bưu điện | 422-8526 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 52-1 Yada, Suruga-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka |
Bộ phận liên hệ | Admission Office, Student Affairs Section |
Điện thoại | 054-264-5007 |
Fax | 054-264-5199 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2022) |
Số người thi tuyển | 5người (Niên khóa 2021) |
Số người trúng tuyển | 1người (Niên khóa 2021) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 8người (Niên khóa 2021) |
Số du học sinh tư phí của trường | 8người (Niên khóa 2021) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền nhập học | 366,600 Yên (Niên khóa 2021) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2021) |
Các khoản chi phí khác | 76,660 Yên (Niên khóa 2021) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | The admission fee is 141,000 yen if the applicant or his/her spouse or first-degree relative has resided in Shizuoka Prefecture for at least one year. |
Khoa | Administration and Informatics |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 8 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Selection for privately financed international students |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2022 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2022 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2020 |
Thi tiếng Anh | TOEFL or TOEIC (385 points or higher) |
Điều kiện điểm TOEFL _PBT | Trên 430 điểm |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 39 điểm |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 06 năm 2021