Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học ngắn hạn > Tokyo Women's Junior College of Physical Education > Department of Education and Sports for Children
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tokyo Women's Junior College of Physical Education, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Department of Education and Sports for Children, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 186-8668 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-30-1 Fujimidai, Kunitachi-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 042-505-7334 |
Fax | 042-573-2333 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2023) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2022) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2022) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 33,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền nhập học | 230,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Tiền học phí / năm | 740,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Các khoản chi phí khác | 359,000 Yên (Niên khóa 2024) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Khoa | Department of Education and Sports for Children, Department of Education and Sports for Children |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 7 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Có thể gửi bưu điện (chỉ trong nước Nhật) |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Comprehensive selection in September, Special selection (International students) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 9 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Comprehensive selection 10th, Special selection (International students) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 9 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 10 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 10 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 11 năm 2023 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Comprehensive selection 10th, Special selection (International students) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 3 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 23 tháng 05 năm 2023