Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Okayama Cao học > Okayama University > Environmental and Life Science
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Okayama University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of EducationhoặcHumanities and Social ScienceshoặcNatural Science and TechnologyhoặcHealth ScienceshoặcMedicine, Dentistry and Pharmaceutical ScienceshoặcEnvironmental and Life SciencehoặcSchool of Law (Professional Degree Course)hoặcInterdisciplinary Science and Engineering in Health Systems, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Okayama / Quốc lập
Code bưu điện | 700-8530 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-1-1 Tsushimanaka, Kita-ku, Okayama-shi, Okayama |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office of Natural Sciences |
Điện thoại | 086-251-8011 |
Fax | 086-251-8580 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Social Engineering and Environmental Management, Biological and Human Environment, Sustainability of Resources, Science for Bioresources , Science for Bio-Production |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 80người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 55người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 7người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Overseas |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 5 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 7 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 10 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 12 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Examination for International Students Overseas |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 10 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Environmental Science , Agricultural and Life Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 18 năm |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 61người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 19người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Examination for Selection |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination held outside Japan for International Students 1st |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 5 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 5 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination held outside Japan for International Students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 5 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 6 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | 1st Screening |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 7 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 8 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | 2nd Screening |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 2 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination held outside Japan for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 10 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 24 tháng 1 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 07 tháng 06 năm 2019