Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Nagano Cao học > The University of Nagano > Graduate School of Health and Nutrition Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về The University of Nagano, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Social InnovationhoặcGraduate School of Health and Nutrition Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Nagano / Công lập
Code bưu điện | 380-8525 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 8-49-7 Miwa, Nagano-shi, Nagano |
Bộ phận liên hệ | Department of Academic Affairs |
Điện thoại | 026-462-1476 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Division of Health and Nutrition Sciences |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Please be sure to meet with your academic advisor in the field/area of specialization you wish to pursue in advance to discuss your research interests. (Please refer to the "Application Guidelines" for the method of contact.)) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | In addition to the enrollment and tuition fees, students are required to pay an insurance fee for accident insurance for student education and research, liability insurance for student education and research, and textbook fees. In addition, necessary expenses such as experiment and practical training fees may be charged separately. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Summer Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 8 năm 2023 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Winter Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 1 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2023