Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Nara Cao học > Nara Women's University > Graduate School of Humanities and Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Nara Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Humanities and Sciences, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Nara / Quốc lập
Code bưu điện | 630-8506 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | Kitauoyanishi-machi, Nara-shi, Nara |
Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
Điện thoại | 0742-20-3023 |
Fax | 0742-20-3354 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Department of History, Sociology and Geography (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Language and Culture (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Human Sciences (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Food Science and Nutrition (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Human Life and Health Sciences (Admission in October 2022 and April 2023)*For Clinical Psychology course, Admission in April 2023 only, Department of Computer Science and Clothing Environment (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Cooperative Major in Human Centered Engineering (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Residential Architecture and Environmental Science (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Culture and Humanities (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Mathematical and Physical Sciences (Admission in October 2022 and April 2023), Department of Chemistry, Biology, and Environmental Science (Admission in October 2022 and April 2023) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(In case of being necessary for qualification screening, you must make an inquiry before application.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết To apply, you must be a woman with College Student visa (or able to change your visa to College Student) and meet a criteria designated in application guidelines. The examination schedule is different only for the following majors and courses. The following is the examination schedule. Admission in April 2023 Clinical psychology course of Department of Human Life and Health Sciences Examination of an applicant's qualifications: 12th May 2023 (Documents must arrive by the date.) Application period: 19th to 22nd June 2023 (Documents must arrive by the deadline.) Test dates: 8th July 2023 (1st), 22nd August 2023 (2nd) Publication of results: 19th July 2023 (1st), 5th September 2023 (last) Admission in April 2023 Clinical psychology course of Department of Human Life and Health Sciences Examination of an applicant's qualifications: 6th November 2023 (Documents must arrive by the date.) Application period: 4th to 10th January 2024 (Documents must arrive by the deadline.) Test dates: 27th January 2024 (1st), 28th January 2024 (preliminary day) Publication of results: 13th February 2024 Admission in October 2023 and April 2024 Department of Cooperative Major in Human Centered Engineering (1st) Examination of an applicant's qualifications: 29th June to 17:00 at 30th June 2023 (Documents must arrive by the date.) Application period: 18th July to 17:00 at 20th July 2023 (Documents must arrive by the deadline.) Test date: 22nd August 2023 Publication of results: 30th August 2023 Admission in April 2024 Department of Cooperative Major in Human Centered Engineering (2nd) Examination of an applicant's qualifications: 22nd November to 17:00 at 24th November 2023 (Documents must arrive by the date.) Application period: 18th December to 17:00 at 20th December 2023 (Documents must arrive by the deadline.) Test date: 27th January 2024 Publication of results: 13th February 2024 |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for International Students (Schedules differ for departments and majors.) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for International Students (Schedules differ for departments and majors.) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for International Students (Schedules differ for departments and majors.) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 6 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 7 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for International Students (Schedules differ for departments and majors.) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 9 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 7 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for International Students (Schedules differ for departments and majors.) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 6 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Humanities, Human Life and Environmental Sciences, Science, Cooperative Major in Human Centered Engineering |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(In case of being necessary for qualification screening, you must make an inquiry before application.) |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết The examination schedule is different only for Cooperative Major in Human Centered Engineering major. The following is the examination schedule. Admission in October 2023 and April 2024 Examination of an applicant's qualifications: 29th June to 17:00 at 30th June 2023 (Documents must arrive by the deadline.) Application period: 18th July to 17:00 at 20th July 2023 (Documents must arrive by the deadline.) Test date: 22nd August 2023 Publication of results: 30th August 2023 Admission in April 2024 Examination of an applicant's qualifications: 22nd November to 17:00 at 24th November 2023 (Documents must arrive by the deadline.) Application period: 18th December to 17:00 at 20th December 2023 (Documents must arrive by the deadline.) Test date: 27th January 2024 Publication of results: 13th February 2024 |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Phân loại hồ sơ | Special Exam for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 6 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 1 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 1 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 2 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 2 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Pre-approval of the supervisor is required. For more information, contact the Academic Affairs Section.) |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Master's: Master's degree level or higher Doctoral: Those who have enrolled in a doctoral program. |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Pre-approval of the supervisor is required. For more information, contact the Academic Affairs Section.) |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 441,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2023 |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Pre-approval of the supervisor is required. For more information, contact the Academic Affairs Section.) |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 28,200 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition/year: 14,800 yen (per unit) |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Đại học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Pre-approval of the supervisor is required. For more information, contact the Academic Affairs Section.) |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 28,200 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition/year: 14,800 yen (per unit) |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 06 năm 2023