Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hiroshima Cao học > Fukuyama City University > Graduate School of Urban Management
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuyama City University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of EducationhoặcGraduate School of Urban Management, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hiroshima / Công lập
Code bưu điện | 721-0964 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-19-1 Minatomachi, Fukuyama-shi, Hiroshima |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Section |
Điện thoại | 084-999-1113 |
Fax | 084-928-1248 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Urban Management |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 15 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Please make an inquiry in advance, because there are different methods of selection for international students. For examination for working adults, applicants must have working experience of 3 years.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2023 | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 423,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 958,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Admission fee: 253,800 yen for those who are living in Fukuyama city. 423,000 yen for those who are living in outside of Fukuyama city. In addition to above, the cost of textbooks and others is required. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st (General Examination) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 1st (Special Examination for Working Adults) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 8 năm 2023 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 19 tháng 9 năm 2023 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2023 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd (General Examination) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | 2nd (Special Examination for Working Adults) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 1 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 1 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 3 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 14 tháng 06 năm 2023