Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Wako University > Graduate school of Social and Cultural Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Wako University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of Social and Cultural Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 195-8585 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-1-1Kanaigaoka, Machida-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Office |
Điện thoại | 044-988-1434 |
Fax | 044-989-2241 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Social and Cultural Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 600,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 50,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 850,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Schedule A (Written examination and Interview) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Schedule A [Reside in Japan] (Documents screening) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 6 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Schedule B (Written examination and Interview) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 12 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 9 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Written examination and Interview |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 6 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 7 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 06 năm 2021