Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kumamoto Cao học > Kumamoto Gakuen University > Accountancy
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kumamoto Gakuen University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các CommercehoặcEconomicshoặcSocial WelfarehoặcArea-based Cultural StudieshoặcAccountancy, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kumamoto / Tư lập
Code bưu điện | 862-8680 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-5-1 Oe, Chuo-ku, Kumamoto-shi, Kumamoto |
Bộ phận liên hệ | Graduate School Office |
Điện thoại | 096-371-8036 |
Fax | 096-364-5170 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo học vị chuyên ngành |
Chuyên ngành | Professional Accountancy |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 32,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,100,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 120,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,320,000 Yên |
Ghi chú | Above fees are for 2021. Fees of 2022 are not decided. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 6 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 7 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 10 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2021 |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 2 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 25 tháng 1 năm 2022 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 2 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2022 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 18 tháng 08 năm 2021