Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Cao học > Fukuoka Dental College > Dentistry
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka Dental College, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Dentistry, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 814-0193 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-15-1 Tamura, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Academic Affairs Office |
Điện thoại | 092-801-0447 |
Fax | 092-801-0427 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Dentistry |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 40,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 700,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,000,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 1 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 08 tháng 9 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 2 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 04 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 1 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 08 tháng 2 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Ghi chú | For details, please make an inquiry to Academic Affairs Office. |
Tháng năm nhập học | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Đại học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 10 tháng 11 năm 2021