Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Fukuoka Cao học > Fukuoka University > Graduate school of Humanities
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Fukuoka University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of HumanitieshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of EconomicshoặcGraduate school of CommercehoặcGraduate school of SciencehoặcGraduate School of EngineeringhoặcMedical ScienceshoặcPharmaceutical ScienceshoặcSports and Health SciencehoặcGraduate school of Legal Practice, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Fukuoka / Tư lập
Code bưu điện | 814-0180 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 8-19-1 Nanakuma, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Bộ phận liên hệ | Office of International Center |
Điện thoại | 092-871-6631 |
Fax | 092-873-8420 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | History, Japanese Language and Literature, English Language and Literature, German Language and Literature, French Language and Literature, Socio-Cultural Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(It is preferable to make a contact with a teacher in charge of a subject you hope to take as the major. The university does not introduce teachers.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 6người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 6người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 590,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 18,100 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 708,100 Yên |
Ghi chú | "Admission fee" and "Other expenses" above are for those who graduated from other universities (not Fukuoka University). "Tuition per year" includes Education Enhancement cost (120,000 yen) and Tuition (470,000 yen). |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 7 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | History, Japanese Language and Literature, English Language and Literature, German Language and Literature, French Language and Literature |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(It is preferable to make a contact with a teacher in charge of a subject you hope to take as the major. The university does not introduce teachers.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 3người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 3người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 100,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 520,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 18,100 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 638,100 Yên |
Ghi chú | "Admission fee" and "Other expenses" above are for those who graduated from other universities (not Fukuoka University). "Tuition per year" includes Education Enhancement cost (120,000 yen) and Tuition (400,000 yen). |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ từ nước ngoài |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 10 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 10 tháng 3 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 05 tháng 08 năm 2024