Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Aichi Cao học > Sugiyama Jogakuen University > Graduate School of Human-Relations Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Sugiyama Jogakuen University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of Life StudieshoặcGraduate School of Human-Relations StudieshoặcGraduate School of EducationhoặcGraduate School of Modern Management, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Aichi / Tư lập
Code bưu điện | 464-8662 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 17-3 Hoshigaoka Moto-machi, Chikusa-ku, Nagoya-shi, Aichi |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 0120-244-887 |
Fax | 052-781-7221 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Master's Course of Human-Relations Studies Clinical Psychology, Master's Course of Human-Relations Studies Human Symbiosis |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Công khai (có thể gửi qua bưu điện) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 200,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 500,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 297,430 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 997,430 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin The fees above are for the Clinical Psychology major. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 6 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 7 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lần thứ 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 24 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 11 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2025 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 07 năm 2024