Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Rikkyo University > Tourism
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Rikkyo University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate school of ArtshoặcGraduate school of EconomicshoặcGraduate school of SciencehoặcGraduate school of SociologyhoặcGraduate school of Law and PoliticshoặcTourismhoặcBusiness DesignhoặcSocial Design StudieshoặcCommunity and Human ServiceshoặcIntercultural Communication (Intercultural Communication) hoặcGraduate School of BusinesshoặcModern PsychologyhoặcChristian Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 171-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 3-34-1 Nishiikebukuro, Toshima-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admissions Center |
Điện thoại | 03-3985-2660 |
Fax | 03-3985-2944 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Tourism |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Qualification of the application: Those who completed or are expected to complete 16 years of school education by March 2020, and completed at least 12 years of school education at outside of Japan. ) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 15người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 12người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 3người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 225,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 633,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 55,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 913,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Other expenses: Education enhancement: 50,000 yen Research association fee: 1,500 yen Students health insurance fee 3,500 yen. Members of International Center will explain about scholarship for privately financed international students whose resident status will be "College Student" after admission. At "Orientation for International Students" of International Center, the explanation of scholarship will be conducted. International students must join the orientation. Please submit score of TOEFL iBT, IELTS, or TOEIC by the designated date. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Autumn, Foreigner |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Spring, Foreigner |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Tourism |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Qualification of the application: Those who completed or are expected to complete 16 years of school education, and completed at least 12 years of school education at outside of Japan. Subjects of the examination: English, Thesis, Review of the academic achievement and Oral examination.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 225,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 633,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 30,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 888,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Members of International Center will explain about scholarship for privately financed international students whose resident status will be "College Student" after admission. At "Orientation for International Students" of International Center, the explanation of scholarship will be conducted. International students must join the orientation. At application procedures, please submit score of TOEFL, TOEIC, or IELTS. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Spring, Foreigner |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 7 tháng 1 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 18 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 30 tháng 08 năm 2019