Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > International College for Postgraduate Buddhist Studies > Buddhist Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về International College for Postgraduate Buddhist Studies, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Buddhist Studies, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 112-0003 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-8-9 Kasuga, Bunkyo-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Academic and Student Affairs Section |
Điện thoại | 03-5981-5271 |
Fax | 03-5981-5283 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Buddhist Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên) |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Applicants need an approval letter from an academic advisor. It is preferable that applicants from outside of Japan are fellowship recipients from their own countries.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 4người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 4người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 600,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 900,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng nước ngoài), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 2 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và chọn một trong các tiếng nước ngoài), Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Buddhist Studies |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Các điều khác(Applicants from outside of Japan should receive the public scholarship.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 10người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 9người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 300,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 600,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 900,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 9 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 9 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 4 tháng 2 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 15 tháng 2 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Trình độ tốt nghiệp chương trình đào tạo Tiến sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) Dự thi sau khi học với tư cách là nghiên cứu sinh Các điều khác(It is possible to keep enrolling with the purpose to submit a doctoral thesis after doctoral degree course withdrawal.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Tiền học phí / năm | 200,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 200,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Nộp hồ sơ trong nước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 2 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 3 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 03 tháng 06 năm 2020