Nursing | Kyoritsu Women's University(Cao học) | JPSS, trang chuyên về thông tin du học Nhật Bản

Nursing | Kyoritsu Women's University(Cao học) | JPSS, trang chuyên ...

FacebookInstagram
Với chức năng "Chiêu mộ", bạn sẽ có cơ hội lấy học bổng khi đậu đại học.

> > > Nursing

Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kyoritsu Women's University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Home EconomicshoặcLiterary ArtshoặcInternational StudieshoặcNursing, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...

Cao học Tokyo  / Tư lập

共立女子大学 | Kyoritsu Women's University

Nursing

  • Thông tin kỳ thi tuyển sinh
Code bưu điện 101-0003
Địa chỉ liên hệ 2-6-1 Hitotsubashi, Chiyoda-ku, Tokyo
Bộ phận liên hệ Admissions Office
Điện thoại 03-3237-5656
Fax 03-3237-5633
Đặc điểm khoa nghiên cứu Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao
Khoá đào tạo Khóa đào tạo Thạc sĩ
Chuyên ngành Nursing
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài Không thể được
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không)
Công khai các đề thi cũ Công khai (có thể photocopy)
Tư cách dự tuyển Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên
Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định
Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi.
Liên hệ để biết thêm chi tiết
Các điểm chú ý khác Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu)
Lệ phí thi 30,000 Yên
Tiền nhập học 300,000 Yên
Tiền học phí / năm 900,000 Yên
Các khoản chi phí khác 100,000 Yên
Tổng số tiền phải nộp năm đầu 1,300,000 Yên
Ghi chú Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ General Selection, Selection of Working Adults 1st
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 9 tháng 9 năm 2024
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 9 tháng 9 năm 2024
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 20 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 29 tháng 9 năm 2024
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 3 tháng 10 năm 2024
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận
Tháng năm nhập học Tháng 4 năm 2025
Phân loại hồ sơ General Selection, Selection of Working Adults 2nd
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi Ngày 6 tháng 2 năm 2025
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 6 tháng 2 năm 2025
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh Ngày 13 tháng 2 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước)
Ngày thi tuyển Ngày 22 tháng 2 năm 2025
Ngày công bố kết quả thi tuyển Ngày 27 tháng 2 năm 2025
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Thi vấn đáp

Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 19 tháng 06 năm 2024

Danh sách các trường đã xem gần đây

Danh sách các trường đã xem gần đây

Tìm kiếm trường học