Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Cao học > Asia University > Graduate School of Asian and International Business Strategy
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Asia University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Graduate School of EconomicshoặcGraduate School of LawhoặcGraduate School of Asian and International Business Strategy, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 180-8629 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 5-8 Sakai, Musashino-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission & PR Center |
Điện thoại | 0422-36-3273 |
Fax | 0422-36-1890 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Asian and International Business Strategy |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữHoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 66người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 66người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 230,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 720,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 214,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,164,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students (1st) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 9 năm 2021 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 10 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 10 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students (2nd) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Trả lời bằng tiếng Nhật), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Asian and International Business Strategy |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng đã tốt nghiệp đại học hoặc chương trình đào tạo giáo dục trên 16 năm ở nước ngoài, và có thêm 2 năm nghiên cứu trong trường đại học của Nhật hoặc viên nghiên cứu tại Nhật Bản. Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 230,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 720,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 214,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,164,000 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | General Examination |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 1 năm 2022 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2022 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữHoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 10,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 310,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 104,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 414,000 Yên |
Ghi chú | Email address for inquiries (Educational Affairs Center): kenkyuka@asia-u.ac.jp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Research Program (for Masters) |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Rsearch Program (for Graduates) |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Các điều khác(The school does not recruit auditing students. As a credit-course student, you are not qualified to hold "College Student" visa.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 10,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Email address for inquiries (Educational Affairs Center): kenkyuka@asia-u.ac.jp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Examination for selecting credit-course students |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 16 tháng 12 năm 2021