Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Cao học > Chiba University of Commerce > Commerce
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Chiba University of Commerce, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các CommercehoặcPolicy InformaticshoặcAccounting & Finance, MBA Program, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 272-8512 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-3-1 Kohnodai, Ichikawa-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 047-373-9701 |
Fax | 047-375-1020 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chương trình đào tào thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Commerce, Commerce Course, Commerce, Economics Course, Commerce, Policy Informatics Course |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Công khai (có thể gửi qua bưu điện) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Không cần sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(You must have conpleted school education of 16 years at outside of Japan, or must be a graduate (or an expected graduate) of a graduate school in Japan.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 8người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 8người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 32,000 Yên |
Tiền nhập học | 185,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 820,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 77,080 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,082,080 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Above fees are not graduates of Chiba University of Commerce. For details, please make an inquiry. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | AO Admission for International Students 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 10 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 11 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 11 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | AO Admission for International Students 2nd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 30 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 1 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 1 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 1 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | AO Admission for International Students 3rd |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 8 tháng 1 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 1 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 2 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 20 tháng 2 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2021 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Sinh viên dự thính, sinh viên học lấy tín chỉ (Cao học) |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Số du học sinh của trường năm trước | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Tiền nhập học | 15,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 30,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 45,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Admission fee (Registration fee): 15,000 yen Tuition fee: 30,000 yen for 1 subject If you take 2 subjects, tuition is 60,000 yen and the total amount for the 1st year is 75,000 yen. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 2 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 8 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 8 năm 2020 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 8 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 9 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 15 tháng 06 năm 2020