Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Cao học > Seitoku University > Music Culture
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Seitoku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Department of Child StudieshoặcLanguage and CulturehoặcMusic CulturehoặcHuman Nutrition hoặcPsychologyhoặcGraduate school of Professional Teachers, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 271-8555 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 550 Iwase, Matsudo-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admission Center / Student Support Section |
Điện thoại | 0120-66-5531(フリーダイヤル)/047-365-1111(大代) |
Fax | 047-366-5553 |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Music Composition and Performance, Music Education |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 43,000 Yên |
Tiền nhập học | 570,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 760,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 360,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,705,500 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Exam for Privately Financed International Students A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2019 , Ngày 1 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Exam for Privately Financed International Students B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 9 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2019 , Ngày 15 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Special Entrance Exam for Privately Financed International Students C |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2020 , Ngày 1 tháng 3 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Major in Music |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Không thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)Sử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 43,000 Yên |
Tiền nhập học | 570,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 760,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 360,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,703,620 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2019 , Ngày 1 tháng 9 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 2 tháng 9 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2019 , Ngày 15 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | General Entrance Exam C |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2020 , Ngày 1 tháng 3 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Thi vấn đáp, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Công khai các đề thi cũ | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Dự thi sau khi học với tư cách là nghiên cứu sinh |
Số du học sinh của trường niên khóa 2019 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 21,500 Yên |
Tiền nhập học | 285,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 380,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 180,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 845,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết There is also recruitment for research students at Doctoral courses. For details, please make an inquiry. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Master's Course General Entrance Exam A |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 8 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 8 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 31 tháng 8 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 9 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Thi thực hành |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Master's Course General Entrance Exam B |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 12 năm 2019 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 12 năm 2019 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Thi thực hành |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | Master's Course General Entrance Exam C |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 17 tháng 2 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 2 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 2 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 5 tháng 3 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp, Thi thực hành |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 08 năm 2019