Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Miyagi Cao học > Tohoku University > Dentistry
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tohoku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Arts and LettershoặcEducationhoặcGraduate School of LawhoặcEconomics and ManagementhoặcSciencehoặcMedicinehoặcDentistryhoặcGraduate School of Pharmaceutical ScienceshoặcEngineeringhoặcAgricultural SciencehoặcInternational Cultural StudieshoặcInformation ScienceshoặcGraduate School of Life ScienceshoặcGraduate School of Environmental StudieshoặcBiomedical Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Miyagi / Quốc lập
Code bưu điện | 980-8575 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 4-1 Seiryo-machi, Aoba-ku, Sendai-shi, Miyagi |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Office, the Department of Dentistry |
Điện thoại | 022-717-8248 |
Fax | 022-717-8279 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Dentistry |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(If you took education outside Japan, your qualification must be examined before application.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 1người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 1người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 12 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Dentistry |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) |
Tư cách dự tuyển | Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học giới thiệu) Các điều khác(If you took education outside Japan, your qualification must be examined before application.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2020 | 38người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 18người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2020 |
Phân loại hồ sơ | October Admission |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 1 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 6 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 6 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 7 tháng 7 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Đợt 2 |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 11 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 9 tháng 11 năm 2020 |
Ngày thi tuyển | Ngày 4 tháng 12 năm 2020 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Môn chuyên ngành(Có thể trả lời bằng tiếng Nhật hoặc bằng tiếng Anh), Phỏng vấn |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 20 tháng 02 năm 2024