Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Miyagi Cao học > Tohoku University > Life Sciences
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Tohoku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Arts and LettershoặcEducationhoặcGraduate School of LawhoặcEconomics and ManagementhoặcSciencehoặcMedicinehoặcDentistryhoặcEngineeringhoặcAgricultural SciencehoặcInternational Cultural StudieshoặcInformation ScienceshoặcLife ScienceshoặcGraduate School of Environmental StudieshoặcBiomedical Engineering, thông tin về từng khoa nghiên cứu, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Miyagi / Quốc lập
Code bưu điện | 980-8577 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-1 Katahira, Aoba-ku, Sendai-shi, Miyagi |
Bộ phận liên hệ | Educational Affairs Section, Graduate School of Life Sciences |
Điện thoại | 022-217-5706 |
Fax | 022-217-5704 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao, Có chuyên ngành cao học lấy học vị bằng chương trình chỉ dùng tiếng Anh |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Integrative Life Sciences, Ecological Developmental Adaptability Life Sciences, Molecular and Chemical Life Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) Hãy liên hệ trước cả trong trường hợp chưa học xong quá trình đào tạo 16 năm Các điều khác(Check the introduction of the field on the Graduate School of Life Sciences website and contact the faculty.) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 23người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 22người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Insurance fee for 2 years 21,880-25,090 yen Housing expenses Dormitory (single room) 13,000 yen-33,900 yen / month Apartment (for single person) 40,000 yen or more / month Living expenses About 80,000 yen / month |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | 1st: General Selection, Special Selection for Working Adults |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 8 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Nhật và tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | 1st: Special Selection for Returnee, Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 8 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | 2nd: General Selection, Special Selection for Working Adults |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 9 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 10 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 11 năm 2021 ~ Ngày 9 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | 2nd: Special Selection for Returnee, Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 1 tháng 9 năm 2020 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 10 năm 2020 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 22 tháng 10 năm 2020 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 8 tháng 11 năm 2020 ~ Ngày 9 tháng 11 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Admission in October. General Selection, Special Selection for Working Adults |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Admission in October. Special Selection for Returnee, Special Selection for International Students |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 7 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 8 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học, Tiểu luận |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Integrative Life Sciences, Ecological Developmental Adaptability Life Sciences, Molecular and Chemical Life Science |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 25người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 12người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 30,000 Yên |
Tiền nhập học | 282,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 817,800 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Insurance fee for 3 years 31,380-35,970 yen Housing expenses Dormitory (single room) 13,000 yen-33,900 yen / month Apartment (for single person) 40,000 yen or more / month Living expenses About 80,000 yen / month |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2022 |
Phân loại hồ sơ | Transfer (General, Working Adults, and International Students) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 1 năm 2022 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2022 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 15 tháng 2 năm 2022 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 3 năm 2022 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Tháng năm nhập học | Tháng 10 năm 2021 |
Phân loại hồ sơ | Transfer (General, Working Adults, and International Students) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 7 tháng 5 năm 2021 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 6 năm 2021 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 5 tháng 7 năm 2021 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Thi vấn đáp |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 0người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 0người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Insurance fee for 1 years 12,500-14,340 yen Housing expenses Dormitory (single room) 13,000 yen-33,900 yen / month Apartment (for single person) 40,000 yen or more / month Living expenses About 80,000 yen / month |
Tháng năm nhập học | Thường xuyên |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Không |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2021 | 2người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 2người |
Trong đó số du học sinh trao đổi | 0người |
Lệ phí thi | 9,800 Yên |
Tiền nhập học | 84,600 Yên |
Tiền học phí / năm | 356,400 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Insurance fee for 1 years 12,500-14,340 yen Housing expenses Dormitory (single room) 13,000 yen-33,900 yen / month Apartment (for single person) 40,000 yen or more / month Living expenses About 80,000 yen / month |
Tháng năm nhập học | Thường xuyên |
Ghi chú về lịch thi | Sẽ xử lý cho từng trường hợp cụ thể. |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 22 tháng 06 năm 2021