Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Yamaguchi Đại học > Yamaguchi University > Engineering
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Yamaguchi University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành HumanitieshoặcNgành EducationhoặcNgành EconomicshoặcNgành SciencehoặcNgành Medicine and Health ScienceshoặcNgành EngineeringhoặcNgành AgriculturehoặcNgành Joint Faculty of Veterinary MedicinehoặcNgành Global and Science Studies, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Yamaguchi / Quốc lập
Code bưu điện | 755-8611 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-16-1 Tokiwadai, Ube-shi, Yamaguchi |
Bộ phận liên hệ | Admission Office, Faculty of Engineering |
Điện thoại | 0836-85-9009 |
Fax | 0836-85-9019 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2024) |
Số người thi tuyển | 50người (Niên khóa 2023) |
Số người trúng tuyển | 22người (Niên khóa 2023) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 58người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 40người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 17,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền nhập học | 282,000 Yên (Niên khóa 2023) |
Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2023) |
Các khoản chi phí khác | 14,660 Yên (Niên khóa 2023) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Khoa | Mechanical Engineering, Civil Engineering, Electrical and Electronic Engineering, Information Science and Engineering, Perceptual Sciences and Design Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 8 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 8 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Vật lý, Hóa học |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 40 điểm |
Khoa | Applied Chemistry, Sustainable Environmental Engineering |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ thi vào trường dành cho du học sinh tư phí |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 21 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 30 tháng 8 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 10 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 8 tháng 11 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Toán 2, Chọn 2 trong 3 môn Lý, Hóa, Sinh |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Sử dụng thành tích TOEFL v.v... |
Điều kiện điểm TOEFL _iBT | Trên 40 điểm |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 06 năm 2024