Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Kochi Đại học > Kochi University of Technology > School of Economics & Management
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kochi University of Technology, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành School of Systems EngineeringhoặcNgành School of Engineering SciencehoặcNgành School of InformaticshoặcNgành School of Economics & ManagementhoặcNgành School of Data & Innovation, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Kochi / Công lập
| Code bưu điện | 782-8502 |
|---|---|
| Địa chỉ liên hệ | 185 Miyanokuchi, Tosayamada-cho, Kami-shi, Kochi |
| Bộ phận liên hệ | Admissions Office |
| Điện thoại | 0887-57-2222 |
| Fax | 0887-57-2000 |
| Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Thi và xét tuyển đồng tiêu chuẩn với người Nhật |
| Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2025) |
| Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2025) |
| Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 0người (Niên khóa 2025) |
| Số du học sinh tư phí của trường | 0người (Niên khóa 2025) |
| Tiền học phí / năm | 535,800 Yên (Niên khóa 2026) |
| Các khoản chi phí khác | 54,660 Yên (Niên khóa 2026) |
| Ghi chú | Application fee: 15,000 yen for the first examination, 5,000 yen for the second examination. Entrance fee: 300,000 yen for residents outside Kochi Prefecture, and 150,000 yen for residents within Kochi Prefecture. A “resident within Kochi Prefecture” refers to a student who has been granted admission, or the student’s spouse or first-degree relative, who can be confirmed by a certificate of residence or family register, etc., as having continuously maintained an address in Kochi Prefecture for at least six months prior to the date of completion of the admission procedures. |
| Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 7 |
| Đề thi tuyển sinh cũ | Công khai trên internet |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 1 năm 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2026 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
| Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2026 |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 6 tháng 3 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 15 tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | For Methods A and B, English is required. Choose 1 subject from Japanese, Mathematics, or World and Japanese History. For Method C, choose 1 subject from English or Mathematics. In addition, taking the Common Test for University Admissions is mandatory. |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
| Ghi chú | Refer to the website for qualification to apply. https://www.kochi-tech.ac.jp/entrance_info/admission/bachelors/exam05.html Japanese Language Proficiency Test score is not necessary, but all the examinations and lessons are conducted in Japanese. |
| Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
| Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
| Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 1 năm 2026 |
| Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 4 tháng 2 năm 2026 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
| Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 20 tháng 3 năm 2026 |
| Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 27 tháng 3 năm 2026 |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
| Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
| Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Taking the Common Test for University Admissions is mandatory. No individual academic examinations (university-specific tests) will be administered. |
| Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
| Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
| Ghi chú | Please refer to the following URL for application eligibility: https://www.kochi-tech.ac.jp/entrance_info/admission/bachelors/exam05.html A test to assess Japanese language proficiency is not required; however, all examinations and classes are conducted in Japanese. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 06 tháng 06 năm 2025