Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Hyogo Đại học > Kwansei Gakuin University > Economics
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Kwansei Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành TheologyhoặcNgành HumanitieshoặcNgành SociologyhoặcNgành Law and PoliticshoặcNgành EconomicshoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành Science and TechnologyhoặcNgành Policy StudieshoặcNgành Human Welfare StudieshoặcNgành EducationhoặcNgành International Studies, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Hyogo / Tư lập
Code bưu điện | 662-8501 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-155 Ichiban-cho, Uegahara, Nishinomiya-shi, Hyogo |
Bộ phận liên hệ | International Education & Cooperation Center |
Điện thoại | 0798-51-0952 |
Fax | 0798-51-0954 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2019) |
Số người thi tuyển | 90người (Niên khóa 2018) |
Số người trúng tuyển | 36người (Niên khóa 2018) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 68người (Niên khóa 2018) |
Số du học sinh tư phí của trường | 68người (Niên khóa 2018) |
Tiền đăng ký dự thi | 25,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Tiền nhập học | 200,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Tiền học phí / năm | 388,500 Yên (Niên khóa 2018) |
Các khoản chi phí khác | 209,000 Yên (Niên khóa 2018) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | Tuition above is on the record of 2018 and subject to change. Tuition in 2019 is not fixed yet. Tuition above is already reduced (30% for 2018), and is also supplied (20% of tuition fee). |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Gửi cùng hồ sơ tuyển sinh |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 9 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
Ngày thi tuyển | Ngày 27 tháng 10 năm 2018 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 9 tháng 11 năm 2018 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 22 tháng 11 năm 2018(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 22 tháng 3 năm 2019(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2016 |
Thi tiếng Anh | Submit the score if you took it. |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Không cần |
Ghi chú | Examination of this category is also conducted in Seoul, Korea. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2019 |
Phân loại hồ sơ | Examination for International Students 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 11 năm 2018 |
Ngày thi tuyển | Ngày 12 tháng 1 năm 2019 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 19 tháng 1 năm 2019 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 1 tháng 2 năm 2019(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 22 tháng 3 năm 2019(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, Môn tổng hợp, Toán 1 hoặc Toán 2 |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2017 |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 12 tháng 07 năm 2018