Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Daito Bunka University > International Relations
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Daito Bunka University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành LiteraturehoặcNgành EconomicshoặcNgành Foreign LanguagehoặcNgành LawhoặcNgành International RelationshoặcNgành Business AdministrationhoặcNgành SociologyhoặcNgành Sports & Health Science, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 175-8571 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-9-1 Takashimadaira, Itabashi-ku, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 03-5399-7800 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 67người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 29người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 74người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 75người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 20,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 210,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 733,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 287,900 Yên (Niên khóa 2025) |
Ghi chú | There are systems for reduction and exemption of tuition. |
Khoa | International Relations, International Cultures |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Hạ tuần tháng 6 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Cần liên hệ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ trước |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | The result of EJU or JLPT is refereed. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Kỳ sau |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 1 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 12 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 19 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | The result of EJU or JLPT is refereed. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Pre-arrival Admission |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 5 tháng 11 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 17 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Online interview |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2023 |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Applicants are not required to come to Japan before admission. For details, please refer to application guidelines. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 24 tháng 06 năm 2024