Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Chiba Đại học > Reitaku University > Faculty of Foreign Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Reitaku University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Faculty of Foreign StudieshoặcNgành Faculty of EconomicshoặcNgành Faculty of International StudieshoặcNgành Faculty of EngineeringhoặcNgành Faculty of Business Administration, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Chiba / Tư lập
Code bưu điện | 277-8686 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-1 Hikarigaoka, Kashiwa-shi, Chiba |
Bộ phận liên hệ | Admissions & PR Group |
Điện thoại | 04-7173-3500 |
Fax | 04-7173-3585 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 6người (Niên khóa 2023) |
Số du học sinh tư phí của trường | 35người (Niên khóa 2023) |
Tiền đăng ký dự thi | 25,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 260,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 830,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 350,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Trao đổi thêm |
Ghi chú | The application fee is 25,000 yen for applicants in Japan and 10,000 yen for applicants in outside of Japan (an additional transfer fee of 2,500 yen is required). By submitting the designated document at the time of enrollment procedures, it is possible to defer payment of school fees, etc., excluding the admission fee, until the deadline for the second enrollment procedures. |
Khoa | Department of Foreign Languages |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | International Student Entrance Examination 1st Term (Examined in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 13 tháng 12 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 10 tháng 1 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Phỏng vấn, For Japanese, scores from EJU, JLPT, and J.TEST are used. For English, TOFLE, TOEIC, and IELTS scores will be used. The university's own tests can be used as alternatives for Japanese and English. Interviews will be conducted in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật, 250 points or higher |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | TOFLE, TOEIC, or IELTS |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | For details, please confirm selection guidelines to be disclosed in the university's website. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | International Student Entrance Examination 2nd Term (Examined in Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 4 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Phỏng vấn, For Japanese, scores from EJU, JLPT, and J.TEST are used. For English, TOFLE, TOEIC, and IELTS scores will be used. The university's own tests can be used as alternatives for Japanese and English. Interviews will be conducted in Japanese. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | For details, please confirm selection guidelines to be disclosed in the university's website. |
Khoa | Faculty of Foreign Studies |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Thượng tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không có đề thi cũ |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | International Student Entrance Examination 1st Term (Examined in outside of Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 11 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 24 tháng 11 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 2 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 13 tháng 12 năm 2024(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 10 tháng 1 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, For Japanese, scores from EJU, JLPT, and J.TEST are used. For English, TOFLE, TOEIC, and IELTS scores will be used. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 11 năm 2022 |
Thi tiếng Anh | TOFLE, TOEIC, or IELTS |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | A level of JLPT N2 or higher is desirable, but what the university ask for in the application documents is a "notification of pass/fail results for N1 or N2" or a transcript of grades. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | International Student Entrance Examination 2nd Term (Examined in outside of Japan) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 29 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 8 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 21 tháng 2 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt một) Ngày 4 tháng 3 năm 2025(Hạn nộp hồ sơ đợt hai) |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Không cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, For Japanese, scores from EJU, JLPT, and J.TEST are used. For English, TOFLE, TOEIC, and IELTS scores will be used. |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | TOFLE, TOEIC, or IELTS |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | A level of JLPT N2 or higher is desirable, but what the university ask for in the application documents is a "notification of pass/fail results for N1 or N2" or a transcript of grades. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 17 tháng 07 năm 2024