Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Tokyo Đại học > Bunkyo Gakuin University > Human Studies
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Bunkyo Gakuin University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Business AdministrationhoặcNgành Foreign StudieshoặcNgành Human Studies, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Tokyo / Tư lập
Code bưu điện | 356-8533 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1196 Kamekubo, Fujimino-shi, Saitama |
Bộ phận liên hệ | Admissions Group |
Điện thoại | 049-261-6488(代) |
Fax | 049-264-1150 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 0người (Niên khóa 2024) |
Tổng số du học sinh của trường (visa du học) | 3người (Niên khóa 2024) |
Số du học sinh tư phí của trường | 3người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 216,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 705,600 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 293,740 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Không thể được |
Ghi chú | 20% of admission fees and tuition might be reduced. The above amounts are already reduced. For details, please refer to the application guidelines for 2025. Recruitment is conducted only for The Social Welfare and Social Work Department. |
Khoa | The Social Welfare and Social Work Department |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Cần liên hệ |
Đề thi tuyển sinh cũ | chỉ có thể photocopy hoặc xem trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students Term 1 (Only for The Social Welfare and Social Work Department) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 11 tháng 12 năm 2024 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 21 tháng 12 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 14 tháng 1 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Applicants are required to get 220 points or above in the Japanese examination of EJU (not including the points of "Writing") or pass N2 or level 2 in JLPT. You must meet the criteria of the university. For details, please refer to the application guidelines. Applicants must meet the criteria designated by application guidelines. |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Entrance Examination for International Students Term 2 (Only for The Social Welfare and Social Work Department) |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 20 tháng 1 năm 2025 (Hạn gửi đến, tính theo dấu bưu điện) |
Ngày thi tuyển | Ngày 3 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 13 tháng 2 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 20 tháng 2 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Không thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Môn chỉ định | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi Du học Nhật Bản - Các kỳ thi tham khảo | Kỳ thi sau tháng 6 năm 2023 |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Applicants are required to get 220 points or above in the Japanese examination of EJU (not including the points of "Writing") or pass N2 or level 2 in JLPT. You must meet the criteria of the university. For details, please refer to the application guidelines. Applicants must meet the criteria designated by application guidelines. |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 05 tháng 07 năm 2024