Trang thông tin về du học đại học,cao học tại Nhật JPSS > Tìm nơi du học từ Saitama Đại học > Jumonji University > Education and Humanities
Được đồng vận hành bởi Hiệp hội Asia Gakusei Bunka và Công ty cổ phần Benesse Corporation, JAPAN STUDY SUPPORT đăng tải các thông tin của khoảng 1.300 trường đại học, cao học, trường đại học ngắn hạn, trường chuyên môn đang tiếp nhận du học sinh.
Tại đây có đăng các thông tin chi tiết về Jumonji University, và thông tin cần thiết dành cho du học sinh, như là về các Ngành Human LifehoặcNgành Education and HumanitieshoặcNgành Social and Information Design, thông tin về từng ngành học, thông tin liên quan đến thi tuyển như số lượng tuyển sinh, số lượng trúng tuyển, cở sở trang thiết bị, hướng dẫn địa điểm v.v...
Saitama / Tư lập
Code bưu điện | 352-8510 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 2-1-28 Sugasawa, Niiza-shi, Saitama |
Bộ phận liên hệ | Admissions Recruitment Department Entrance Exam Section |
Điện thoại | 048-477-0924 |
Fax | 048-477-0389 |
Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh | Tuyển chọn đặc biệt dành cho du học sinh |
Số lượng tuyển sinh | Một vài người (Niên khóa 2025) |
Số người thi tuyển | 4người (Niên khóa 2024) |
Số người trúng tuyển | 4người (Niên khóa 2024) |
Tiền đăng ký dự thi | 35,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền nhập học | 250,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Tiền học phí / năm | 770,000 Yên (Niên khóa 2025) |
Các khoản chi phí khác | 64,660 Yên (Niên khóa 2025) |
Đơn xin gia hạn nộp phí hoặc hoàn phí | Có thể được |
Ghi chú | Tuition fees vary depending on the department. Please confirm the details in the student recruitment guidelines. If you submit the "Tuition Fee Reduction Application Form" and it is approved, your tuition fee will be reduced by 30%. Reduced Tuition Fees for the First Year: 【Tuition Fees】 Department of Early Childhood Education and Care, Department of Elementary Education: ¥539,000 per year. Department of Psychology, Department of Literature and Culture: ¥525,000 per year. 【Educational Enhancement Fees】 Department of Early Childhood Education and Care, Department of Elementary Education, Department of Psychology, Department of Literature and Culture: ¥190,000 per year. ※ Additional miscellaneous fees will be charged separately. |
Khoa | Department of Early Childhood Care and Education, Department of Elementary Education, Department of Psychology, Department of Literature and Culture |
Thời gian phát hồ sơ tuyển sinh | Trung tuần tháng 9 |
Đề thi tuyển sinh cũ | Không công khai |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 1st |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 1 tháng 11 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 14 tháng 11 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 23 tháng 11 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 1 tháng 12 năm 2025 ~ Ngày 4 tháng 12 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 12 tháng 12 năm 2025 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, The exam subjects differ by departments. Please confirm the details in application guidelines. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 2nd |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 25 tháng 11 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 8 tháng 12 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 14 tháng 12 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 22 tháng 12 năm 2025 ~ Ngày 25 tháng 12 năm 2025 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 27 tháng 1 năm 2026 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Tiểu luận, Phỏng vấn, The exam subjects differ by departments. Please confirm the details in application guidelines. |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Thời gian nhập học (Đợt mùa xuân) | Nhập học tháng 4 năm 2026 |
Phân loại hồ sơ | Selection for International Students 3rd term |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 2 tháng 2 năm 2026 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 18 tháng 2 năm 2026 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 25 tháng 2 năm 2026 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 3 tháng 3 năm 2026 ~ Ngày 6 tháng 3 năm 2026 |
Hạn nhận hồ sơ nhập học | Ngày 11 tháng 3 năm 2026 |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Nộp hồ sơ trực tiếp từ nước ngoài | Có thể được |
Thủ tục trước khi sang Nhật - Sang Nhật để dự thi | Cần |
Môn thi tuyển riêng của trường đại học | Tiếng Nhật, Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn |
Thi Du học Nhật Bản - Ngôn ngữ đăng ký hồ sơ | Tiếng Nhật |
Thi tiếng Anh | Không bắt buộc |
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật | Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên |
Ghi chú | Selection of International Students 3rd will be conducted only in the Department of Literature and Culture |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 27 tháng 05 năm 2025